Xe Honda PCX 125cc / 150cc

Khung & thân xe hợp lý
kết cấu dạng khung treo võng đôi ( Tăng độ vững chắc cho khung sườn). Tư thế lái thoải mái vs sàn để chân rộng rãi, ghi đông cao
Hệ thống đèn
- TK phía trước: đèn pha LED vuốt chếch lên, đèn định vị mới LED tạo thành dải bao quanh đèn trước
- TK phía sau: cụm đèn phanh, xinhan bóng LED, tạo chữ X cách điệu
Mặt đồng hồ thông minh
Màn hình LCD âm bản nền xanh, chữ trắng
Đem đến sự sang trọng, tinh tế, dễ quan sát, dễ dàng nắm bắt những thông số vận hành của xe.
Tư thế lái xe thoải mái.
Hộc đựng đồ
Hộc đựng đồ dưới yên lớn với thể tích 25L.
Yên xe được trang bị chốt dừng bản lề có tác dụng trợ lực mở yên & tránh sập khi lấy/cất đồ.
Hộc đựng đồ phía trước tiện lợi (đựng vừa chai nước 500ml, vật dụng cá nhân, đóng mở dễ dang)
Bình xăng
Bình xăng lớn và nắp mở cải tiến: dung tích 8 lít, đứng thứ 2 trong các xe ga VN đang phân phối
Hệ thống khoá thông minh Smartkey
Bánh xe
Vành xe 14 inch kết hợp với lốp không xăm cỡ lớn: 100/120mm ( trước/sau),
Lốp xe nhiều rãnh hơn
Công tắc chân chống bên an toàn
Hệ thống phanh kết hợp
Dùng phanh bên trái hai bánh cùng dừng
Động cơ ESP
- PGM FI
- Bộ đề tích hợp ACG
- Công nghệ giảm thiểu ma sát
- Quá trình đôt cháy hoàn hảo
Hệ thống ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop)
Khối lượng bản thân | 130kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.923 x 745 x 1.107 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.313 mm |
Độ cao yên | 764 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 137 mm |
Dung tích bình xăng | 8 lít |
Kích cỡ lốp trước/ sau | Trước: 100/80-14 M/C 48P
Sau: 120/70-14 M/C 61P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | PGM-FI, Xăng, 4 kỳ, 1 xy lanh,làm mát bằng dung dịch |
Dung tích xy-lanh | PCX 125: 124,9cm3 PCX 150: 149,32cm3 |
Đường kính x hành trình pít-tông | PCX 125: 52,4mm x 57,9mm PCX 150: 57,3mm x 57,9mm |
Tỉ số nén | PCX 125: 11 : 1
PCX 150: 10,6:1 |
Công suất tối đa | PCX 125: 8,99kW/8.500 vòng/phút PCX 150: 10,8kW/8.500 vòng/phút |
Mô-men cực đại | PCX 125: 11,8N.m/5.000 vòng/phút
PCX 150: 13,6N.m/6.500 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | 0,9 lít khi rã máy/ 0,8 lít khi thay nhớt |
Loại truyền động | Dây đai, biến thiên vô cấp |










Khung & thân xe hợp lý
kết cấu dạng khung treo võng đôi ( Tăng độ vững chắc cho khung sườn). Tư thế lái thoải mái vs sàn để chân rộng rãi, ghi đông cao
Hệ thống đèn
- TK phía trước: đèn pha LED vuốt chếch lên, đèn định vị mới LED tạo thành dải bao quanh đèn trước
- TK phía sau: cụm đèn phanh, xinhan bóng LED, tạo chữ X cách điệu
Mặt đồng hồ thông minh
Màn hình LCD âm bản nền xanh, chữ trắng
Đem đến sự sang trọng, tinh tế, dễ quan sát, dễ dàng nắm bắt những thông số vận hành của xe.
Tư thế lái xe thoải mái.
Hộc đựng đồ
Hộc đựng đồ dưới yên lớn với thể tích 25L.
Yên xe được trang bị chốt dừng bản lề có tác dụng trợ lực mở yên & tránh sập khi lấy/cất đồ.
Hộc đựng đồ phía trước tiện lợi (đựng vừa chai nước 500ml, vật dụng cá nhân, đóng mở dễ dang)
Bình xăng
Bình xăng lớn và nắp mở cải tiến: dung tích 8 lít, đứng thứ 2 trong các xe ga VN đang phân phối
Hệ thống khoá thông minh Smartkey
Bánh xe
Vành xe 14 inch kết hợp với lốp không xăm cỡ lớn: 100/120mm ( trước/sau),
Lốp xe nhiều rãnh hơn
Công tắc chân chống bên an toàn
Hệ thống phanh kết hợp
Dùng phanh bên trái hai bánh cùng dừng
Động cơ ESP
- PGM FI
- Bộ đề tích hợp ACG
- Công nghệ giảm thiểu ma sát
- Quá trình đôt cháy hoàn hảo
Hệ thống ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop)
Khối lượng bản thân | 130kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.923 x 745 x 1.107 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.313 mm |
Độ cao yên | 764 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 137 mm |
Dung tích bình xăng | 8 lít |
Kích cỡ lốp trước/ sau | Trước: 100/80-14 M/C 48P
Sau: 120/70-14 M/C 61P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | PGM-FI, Xăng, 4 kỳ, 1 xy lanh,làm mát bằng dung dịch |
Dung tích xy-lanh | PCX 125: 124,9cm3 PCX 150: 149,32cm3 |
Đường kính x hành trình pít-tông | PCX 125: 52,4mm x 57,9mm PCX 150: 57,3mm x 57,9mm |
Tỉ số nén | PCX 125: 11 : 1
PCX 150: 10,6:1 |
Công suất tối đa | PCX 125: 8,99kW/8.500 vòng/phút PCX 150: 10,8kW/8.500 vòng/phút |
Mô-men cực đại | PCX 125: 11,8N.m/5.000 vòng/phút
PCX 150: 13,6N.m/6.500 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | 0,9 lít khi rã máy/ 0,8 lít khi thay nhớt |
Loại truyền động | Dây đai, biến thiên vô cấp |









