Xe Honda Blade 110cc
Phần mặt nạ của Blade 110
Thon gọn và liền khối với phần ốp chân. Hệ thống đèn pha có khả năng chiếu sáng mạnh mẻ, vượt trội.
Phần thân xe
Được thiết kế thanh thoát và gọn gàng
Hệ thống đèn hậu
Được thiết kế gọn gàng với mặt phát quang
Ống xả
Chếch cao khỏe khoắn
Mặt đồng hồ
Thiết kế hoàn toàn mới với mặt phản quang cao cấp. Các thông số vận hành của xe được bố trí đầy đủ trên mặt đồng hồ
Ổ Khóa từ đa năng 3 trong 1
Ổ khóa đảm nhiệm nhiều chức năng: Khóa điện, khóa từ và khóa cổ.
Gương chiếu hậu
Được thiết kế gọn gàng tương ứng với chiều rộng của tay lái, không gây cản trở trong quá trình điều khiển xe và giúp quan sát phía sau dễ dàng.
Động cơ 110cc
Mạnh mẽ, xy-lanh đơn, làm mát bằng không khí, giúp tối ưu hóa khả năng tăng tốc, tiết kiệm nhiên liệu tối đa mà vẫn kế thừa được tính ưu việt của dòng xe số như độ bền cao, vận hành mạnh mẽ và ổn định, tiêu chuẩn khí thải Euro 3 nghiêm ngặt. (Theo điều kiện thử nghiệm của Honda)
Điều chỉnh về mặt động cơ
Thiết kế thanh thoát mang tính khí động học, trọng lượng nhẹ và vị trí ngồi lái hợp lý. Người lái sẽ cảm nhận được cảm giác điều khiển nhẹ nhàng, thanh thoát
Hộp số
Sang số nhẹ nhàng, mang đến cho người sử dụng những trải nghiệm về cảm giác lái xe thể thao mạnh mẽ
Khối lượng bản thân | Phiên bản tiêu chuẩn: 98kg
Phiên bản thể thao: 99kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.920 x 702 x 1.075 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.217 mm |
Độ cao yên | 769 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 141 mm |
Dung tích bình xăng | 3,7 lít |
Kích cỡ lốp trước/ sau | Trước: 70/90 - 17 M/C 38P
Sau: 80/90 - 17 M/C 50P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | Xăng, làm mát bằng không khí
4 kỳ, 1 xy-lanh |
Dung tích xy-lanh | 109,1 cm3 |
Đường kính x hành trình pít-tông | 50 mm x 55,6 mm |
Tỉ số nén | 9,0: 1 |
Công suất tối đa | 6,18 kW/7.500 vòng/phút |
Mô-men cực đại | 8,65 Nm/5.500 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | 1 lít khi rã máy/ 0,8 lít khi thay nhớt |
Loại truyền động | Cơ khí, 4 số tròn |
Hệ thống khởi động | Điện |
Phần mặt nạ của Blade 110
Thon gọn và liền khối với phần ốp chân. Hệ thống đèn pha có khả năng chiếu sáng mạnh mẻ, vượt trội.
Phần thân xe
Được thiết kế thanh thoát và gọn gàng
Hệ thống đèn hậu
Được thiết kế gọn gàng với mặt phát quang
Ống xả
Chếch cao khỏe khoắn
Mặt đồng hồ
Thiết kế hoàn toàn mới với mặt phản quang cao cấp. Các thông số vận hành của xe được bố trí đầy đủ trên mặt đồng hồ
Ổ Khóa từ đa năng 3 trong 1
Ổ khóa đảm nhiệm nhiều chức năng: Khóa điện, khóa từ và khóa cổ.
Gương chiếu hậu
Được thiết kế gọn gàng tương ứng với chiều rộng của tay lái, không gây cản trở trong quá trình điều khiển xe và giúp quan sát phía sau dễ dàng.
Động cơ 110cc
Mạnh mẽ, xy-lanh đơn, làm mát bằng không khí, giúp tối ưu hóa khả năng tăng tốc, tiết kiệm nhiên liệu tối đa mà vẫn kế thừa được tính ưu việt của dòng xe số như độ bền cao, vận hành mạnh mẽ và ổn định, tiêu chuẩn khí thải Euro 3 nghiêm ngặt. (Theo điều kiện thử nghiệm của Honda)
Điều chỉnh về mặt động cơ
Thiết kế thanh thoát mang tính khí động học, trọng lượng nhẹ và vị trí ngồi lái hợp lý. Người lái sẽ cảm nhận được cảm giác điều khiển nhẹ nhàng, thanh thoát
Hộp số
Sang số nhẹ nhàng, mang đến cho người sử dụng những trải nghiệm về cảm giác lái xe thể thao mạnh mẽ
Khối lượng bản thân | Phiên bản tiêu chuẩn: 98kg
Phiên bản thể thao: 99kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.920 x 702 x 1.075 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.217 mm |
Độ cao yên | 769 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 141 mm |
Dung tích bình xăng | 3,7 lít |
Kích cỡ lốp trước/ sau | Trước: 70/90 - 17 M/C 38P
Sau: 80/90 - 17 M/C 50P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | Xăng, làm mát bằng không khí
4 kỳ, 1 xy-lanh |
Dung tích xy-lanh | 109,1 cm3 |
Đường kính x hành trình pít-tông | 50 mm x 55,6 mm |
Tỉ số nén | 9,0: 1 |
Công suất tối đa | 6,18 kW/7.500 vòng/phút |
Mô-men cực đại | 8,65 Nm/5.500 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | 1 lít khi rã máy/ 0,8 lít khi thay nhớt |
Loại truyền động | Cơ khí, 4 số tròn |
Hệ thống khởi động | Điện |