Xe Honda SH 300i

Hệ thống chiếu sáng LED
Đèn pha, định vị, hậu
Thiết kế phía trước
Đèn pha và 2 dải đèn định vị LED, Đèn pha thấu kính trong, logo nổi SH
Thiết kế phía sau
Đèn hậu LED, tay nắm chắc chắn
Thiết kế thân xe
Liền mạch, logo 3D mới nằm chìm trên bề mặt thân xe, yên xe thêu chỉ đôi
Thiết kế đồng hồ
- Mới với logo SH bên trong
- TK dạng 3D 3 phần riêng biệt
- ĐH điện tử tách biệt
Vành xe 16”
Thiết kế ống xả
Ông xả lớn, nguyên khối, phối 2 màu đen - bạc
Phanh
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS 2 kênh
Hộc đựng đồ
Hộc đựng đồ và móc treo đồ phía trước ( rộng hơn, cổng sạc ĐT, móc treo đồ gập)
Hộc đựng đồ dưới yên và bình xăng (Bình xăng 9,1 lít, hộc đồ: 1 mũ cả đầu + Vật dụng khác)
Không gian để chân
Phẳng, rộng và thoáng
Công tắc chân chống bên
Cảm ứng nhiệt độ
Thể hiện nhiệt độ môi trường qua màn hình
Chế độ bảo hành
3 năm/30,000km ( tuỳ ĐK nào đến trước)
Động cơ ESP
- Công nghệ giảm thiểu ma sát
- Quá trình đôt cháy hoàn hảo
- Động cơ 279cc xy lanh đơn, làm mát bằng dung dịch cùng CN PGM FI
- Nâng cấp Momen xoắn
- Công nghệ giảm ma sát
- Đạt chuẩn khí thải Euro 4
Bộ đề tích hợp ACG
Hệ thống ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop),
Hệ thống khóa thông minh Smartkey
- Công nghệ chống trộm mới: ổ khoá không lỗ khoá,
- Sử dụng CN truyền dẫn không dây FOB.
- Tính năng(3 tính năng: nguồn, xác định vị trí xe, báo động chống trộm
- Thiết kế sang trọng => hình ảnh hiện đại, đẳng cấp: ổ khoá điện, thiết bị điều khiển FOB ( 2 bộ)
Khối lượng bản thân | 169kg |
Dài x Rộng x Cao | 2.130 mm x 730mm x 1.195mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.440mm |
Độ cao yên | 805mm |
Khoảng sáng gầm xe | 130mm |
Dung tích bình xăng | 9,1 lít |
Kích cỡ lốp trước/ sau | Trước: 110/70-16 M/C Sau: 130/70R16 M/C |
Loại động cơ | SOHC, 1 xi-lanh, 4 kỳ, làm mát bằng dung dịch; đáp ứng Euro 4 |
Dung tích xy-lanh | 279 cm3 |
Đường kính x hành trình pít-tông | 72mm x 68,6mm |
Tỉ số nén | 10,5:1 |
Công suất tối đa | 18,5kW/7.500 vòng/phút |
Mô-men cực đại | 25,5Nm/5.000 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | -Sau khi xả: 1,2 lít -Sau khi xả và vệ sinh lưới lọc: 1,4 lít -Sau khi rã máy: 1,7 lít |
Loại truyền động | Biến thiên vô cấp |






Hệ thống chiếu sáng LED
Đèn pha, định vị, hậu
Thiết kế phía trước
Đèn pha và 2 dải đèn định vị LED, Đèn pha thấu kính trong, logo nổi SH
Thiết kế phía sau
Đèn hậu LED, tay nắm chắc chắn
Thiết kế thân xe
Liền mạch, logo 3D mới nằm chìm trên bề mặt thân xe, yên xe thêu chỉ đôi
Thiết kế đồng hồ
- Mới với logo SH bên trong
- TK dạng 3D 3 phần riêng biệt
- ĐH điện tử tách biệt
Vành xe 16”
Thiết kế ống xả
Ông xả lớn, nguyên khối, phối 2 màu đen - bạc
Phanh
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS 2 kênh
Hộc đựng đồ
Hộc đựng đồ và móc treo đồ phía trước ( rộng hơn, cổng sạc ĐT, móc treo đồ gập)
Hộc đựng đồ dưới yên và bình xăng (Bình xăng 9,1 lít, hộc đồ: 1 mũ cả đầu + Vật dụng khác)
Không gian để chân
Phẳng, rộng và thoáng
Công tắc chân chống bên
Cảm ứng nhiệt độ
Thể hiện nhiệt độ môi trường qua màn hình
Chế độ bảo hành
3 năm/30,000km ( tuỳ ĐK nào đến trước)
Động cơ ESP
- Công nghệ giảm thiểu ma sát
- Quá trình đôt cháy hoàn hảo
- Động cơ 279cc xy lanh đơn, làm mát bằng dung dịch cùng CN PGM FI
- Nâng cấp Momen xoắn
- Công nghệ giảm ma sát
- Đạt chuẩn khí thải Euro 4
Bộ đề tích hợp ACG
Hệ thống ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop),
Hệ thống khóa thông minh Smartkey
- Công nghệ chống trộm mới: ổ khoá không lỗ khoá,
- Sử dụng CN truyền dẫn không dây FOB.
- Tính năng(3 tính năng: nguồn, xác định vị trí xe, báo động chống trộm
- Thiết kế sang trọng => hình ảnh hiện đại, đẳng cấp: ổ khoá điện, thiết bị điều khiển FOB ( 2 bộ)
Khối lượng bản thân | 169kg |
Dài x Rộng x Cao | 2.130 mm x 730mm x 1.195mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.440mm |
Độ cao yên | 805mm |
Khoảng sáng gầm xe | 130mm |
Dung tích bình xăng | 9,1 lít |
Kích cỡ lốp trước/ sau | Trước: 110/70-16 M/C Sau: 130/70R16 M/C |
Loại động cơ | SOHC, 1 xi-lanh, 4 kỳ, làm mát bằng dung dịch; đáp ứng Euro 4 |
Dung tích xy-lanh | 279 cm3 |
Đường kính x hành trình pít-tông | 72mm x 68,6mm |
Tỉ số nén | 10,5:1 |
Công suất tối đa | 18,5kW/7.500 vòng/phút |
Mô-men cực đại | 25,5Nm/5.000 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | -Sau khi xả: 1,2 lít -Sau khi xả và vệ sinh lưới lọc: 1,4 lít -Sau khi rã máy: 1,7 lít |
Loại truyền động | Biến thiên vô cấp |





