Xe Honda Super Cub C125
Độc đáo, nhỏ gọn, mang hơi thở truyền thống với logo cánh chim cùng chữ S huyền thoại.
Khung xe
Được thiết kế với thép ống nhỏ gọn, tỉ lệ cân băng tối ưu. Mang lại khả năng vận hành tốt nhất cho xe.
Phần tay lái xe
Được rèn uốn cong mô phỏng hình cánh chim.
Mặt đồng hồ điện tử LCD
Thiết kế 2 vòng tròn đồng tâm
Yên xe
Làm bằng Urethan với độ đặc cao.
Toàn bộ hệ thống đèn trên xe sử dụng bóng LED
Yên xe mở bằng khóa điện.
Trang bị hệ thống khóa thông minh SMK với 3 tính năng:
-Kích hoạt ổ khóa điện.
-Xác định vị trí xe.
-Báo động chống trộm.
Động cơ
Xylanh đơn 125cc, SOHC, ly hợp ly tâm và truyền động bán tự động, số 4 cấp, làm mát bằng không khí.
Hệ thống phun xăng điện tử.
Bộ điều khiển trung tâm (ECU) của hệ thống PGM FI sẽ tính toán khí và nhiên liệu cần thiết cho động cơ theo từng địa hình di chuyển.
Khối lượng bản thân | 108kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.910 x 718 x 1.002mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.243mm |
Độ cao yên | 780mm |
Khoảng sáng gầm xe | 136mm |
Dung tích bình xăng | 3,7 lít |
Kích cỡ lốp trước/ sau | Lốp trước: 70/90-17M/C 38P Lốp sau: 80/90-17M/C 50P |
Loại động cơ | PGM-FI, SOHC 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng không khí |
Đường kính x hành trình pít-tông | 52,4 x 57,9mm |
Tỉ số nén | 9,3:1 |
Công suất tối đa | 6,76 kW tại 7.500 vòng/phút |
Mô-men cực đại | 9,96 Nm tại 5.000 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | 1,0 lít khi rã máy / 0,8 lít khi xả |
Loại truyền động | 4 số |
Độc đáo, nhỏ gọn, mang hơi thở truyền thống với logo cánh chim cùng chữ S huyền thoại.
Khung xe
Được thiết kế với thép ống nhỏ gọn, tỉ lệ cân băng tối ưu. Mang lại khả năng vận hành tốt nhất cho xe.
Phần tay lái xe
Được rèn uốn cong mô phỏng hình cánh chim.
Mặt đồng hồ điện tử LCD
Thiết kế 2 vòng tròn đồng tâm
Yên xe
Làm bằng Urethan với độ đặc cao.
Toàn bộ hệ thống đèn trên xe sử dụng bóng LED
Yên xe mở bằng khóa điện.
Trang bị hệ thống khóa thông minh SMK với 3 tính năng:
-Kích hoạt ổ khóa điện.
-Xác định vị trí xe.
-Báo động chống trộm.
Động cơ
Xylanh đơn 125cc, SOHC, ly hợp ly tâm và truyền động bán tự động, số 4 cấp, làm mát bằng không khí.
Hệ thống phun xăng điện tử.
Bộ điều khiển trung tâm (ECU) của hệ thống PGM FI sẽ tính toán khí và nhiên liệu cần thiết cho động cơ theo từng địa hình di chuyển.
Khối lượng bản thân | 108kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.910 x 718 x 1.002mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.243mm |
Độ cao yên | 780mm |
Khoảng sáng gầm xe | 136mm |
Dung tích bình xăng | 3,7 lít |
Kích cỡ lốp trước/ sau | Lốp trước: 70/90-17M/C 38P Lốp sau: 80/90-17M/C 50P |
Loại động cơ | PGM-FI, SOHC 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng không khí |
Đường kính x hành trình pít-tông | 52,4 x 57,9mm |
Tỉ số nén | 9,3:1 |
Công suất tối đa | 6,76 kW tại 7.500 vòng/phút |
Mô-men cực đại | 9,96 Nm tại 5.000 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | 1,0 lít khi rã máy / 0,8 lít khi xả |
Loại truyền động | 4 số |