Xe Honda Lead 125cc

Thiết kế hoàn toàn mới
Thon gọn, thanh lịch, bánh xe mới giảm 1kg
Phía trước hiện đại
Tinh tế, góc cạnh kết hợp cụm đèn LED sắc sảo, mạ Chrome cao cấp.
Phía sau thanh lịch
Cụm đèn hậu, đèn phanh sử dụng bóng LED, tạo chữ X cách điệu. Mang lại phong cách hiện đại, thanh lịch..
Mặt đồng hồ mới hiện đại
Dễ quan sát với đầy đủ các thông tin cần thiết.
Hệ thống đèn pha
- Thế hệ mới phía trước với tính năng tự động bật sáng, giúp nâng cao khả năng nhận diện của xe khi lưu thông trên đường phố, cả ban ngày và ban đêm mà không làm ảnh hưởng đến tuổi thọ của bóng đèn và ắc quy.
- Nâng cao tính năng an toàn kỹ thuật của xe.
Hộc đựng đồ
Hộc đựng đồ cực đại dưới yên xe với thể tích 37L và bình xăng cải tiến
Hộc đựng đồ phía trước và móc treo tiện lợi: Hộc đựng đồ phía trước có nắp đóng mở thuận tiện (đóng mở dễ dàng, lớn hơn các mẫu trước 43%), móc treo cỡ lớn có thể gấp gọn tiện lợi.
Không gian để chân
Sàn để chân rộng rãi, được điều chỉnh lại thon gọn, bề mặt sàn nhám giúp chống trơn trượt.
Hệ thống phanh kết hợp ( Combi brake)
Dùng phanh bên trái hai bánh cùng dừng
Bánh xe
Lốp không xăm và thiết kế vành xe mới
Hệ thống khóa thông minh Smartkey
- Báo động khi xe bị rung lắc.
-Công nghệ chống trộm.
-Tích hợp nhiều tiện ích tối ưu (Tắt nguồn từ xa, Xác định vị trí xe, Sử dụng núm vặn, thiết bị điều khiển (FOB)
Trang bị ESP
- PGM FI
- Bộ đề tích hợp ACG
- Hệ thống ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop)
- Công nghệ giảm thiểu ma sát
- Quá trình đôt cháy hoàn hảo
- Động cơ tiết kiệm nhiên liệu.
Khối lượng bản thân | 113 kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.842mm x 680mm x 1.130mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.273mm |
Dung tích bình xăng | 6,0 lít |
Độ cao yên | 760 mm |
Khoảng sáng gần xe | 120 mm |
Kích cỡ lốp trước/ sau |
Trước: 90/90-12 44J - 175kPa Sau: 100/90-10 56J - 250kPa |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | PGM-FI, Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh,làm mát bằng dung dịch |
Dung tích xy-lanh | 124,8 cm3 |
Đường kính x hành trình pít-tông | 52,4mm x 57,9mm |
Tỉ số nén | 11:1 |
Công suất tối đa | 7,9 kW/7.000 vòng/phút |
Mô-men cực đại | 11,4 Nm/5.500 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | 0,8 lít khi thay nhớt/ 0,9 lít khi rã máy |
Loại truyền động | Vô cấp, điều khiển tự động |
Hệ thống khởi động | Điện |












Thiết kế hoàn toàn mới
Thon gọn, thanh lịch, bánh xe mới giảm 1kg
Phía trước hiện đại
Tinh tế, góc cạnh kết hợp cụm đèn LED sắc sảo, mạ Chrome cao cấp.
Phía sau thanh lịch
Cụm đèn hậu, đèn phanh sử dụng bóng LED, tạo chữ X cách điệu. Mang lại phong cách hiện đại, thanh lịch..
Mặt đồng hồ mới hiện đại
Dễ quan sát với đầy đủ các thông tin cần thiết.
Hệ thống đèn pha
- Thế hệ mới phía trước với tính năng tự động bật sáng, giúp nâng cao khả năng nhận diện của xe khi lưu thông trên đường phố, cả ban ngày và ban đêm mà không làm ảnh hưởng đến tuổi thọ của bóng đèn và ắc quy.
- Nâng cao tính năng an toàn kỹ thuật của xe.
Hộc đựng đồ
Hộc đựng đồ cực đại dưới yên xe với thể tích 37L và bình xăng cải tiến
Hộc đựng đồ phía trước và móc treo tiện lợi: Hộc đựng đồ phía trước có nắp đóng mở thuận tiện (đóng mở dễ dàng, lớn hơn các mẫu trước 43%), móc treo cỡ lớn có thể gấp gọn tiện lợi.
Không gian để chân
Sàn để chân rộng rãi, được điều chỉnh lại thon gọn, bề mặt sàn nhám giúp chống trơn trượt.
Hệ thống phanh kết hợp ( Combi brake)
Dùng phanh bên trái hai bánh cùng dừng
Bánh xe
Lốp không xăm và thiết kế vành xe mới
Hệ thống khóa thông minh Smartkey
- Báo động khi xe bị rung lắc.
-Công nghệ chống trộm.
-Tích hợp nhiều tiện ích tối ưu (Tắt nguồn từ xa, Xác định vị trí xe, Sử dụng núm vặn, thiết bị điều khiển (FOB)
Trang bị ESP
- PGM FI
- Bộ đề tích hợp ACG
- Hệ thống ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop)
- Công nghệ giảm thiểu ma sát
- Quá trình đôt cháy hoàn hảo
- Động cơ tiết kiệm nhiên liệu.
Khối lượng bản thân | 113 kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.842mm x 680mm x 1.130mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.273mm |
Dung tích bình xăng | 6,0 lít |
Độ cao yên | 760 mm |
Khoảng sáng gần xe | 120 mm |
Kích cỡ lốp trước/ sau |
Trước: 90/90-12 44J - 175kPa Sau: 100/90-10 56J - 250kPa |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | PGM-FI, Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh,làm mát bằng dung dịch |
Dung tích xy-lanh | 124,8 cm3 |
Đường kính x hành trình pít-tông | 52,4mm x 57,9mm |
Tỉ số nén | 11:1 |
Công suất tối đa | 7,9 kW/7.000 vòng/phút |
Mô-men cực đại | 11,4 Nm/5.500 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | 0,8 lít khi thay nhớt/ 0,9 lít khi rã máy |
Loại truyền động | Vô cấp, điều khiển tự động |
Hệ thống khởi động | Điện |











