Tem xe đột phá đầy tinh tế

Phong cách thiết kế đột phá được thể hiện rõ qua từng thiết kế tem trên mỗi phiên bản xe.

Phiên bản Thể thao (vành đúc phanh đĩa) sở hữu tem xe "SPORT" thiết kế mới với màu sắc trẻ trung, nổi bật, tạo cảm giác hiện đại và năng động cho người lái.

Phiên bản Đặc biệt (vành nan hoa, phanh đĩa) mang diện mạo sắc sảo với dải tem thanh thoát màu vàng vuốt dọc thân xe cùng tem chữ "SPECIAL" nổi bật.

Phiên bản Tiêu chuẩn (vành nan hoa, phanh cơ) mới mẻ với tem xe cách điệu, phối hợp giữa các mảng màu mang đậm chất trẻ trung, khỏe khoắn.

Ổ khóa đa năng 3 trong 1

Ổ khóa được thiết kế hiện đại bao gồm khóa điện, khóa cổ và khóa từ - tăng tính an toàn, dễ sử dụng và chống rỉ sét hiệu quả.

Động cơ 110cc

Kế thừa các tính năng ưu việt của động cơ Honda như độ bền cao, vận hành ổn định, Honda Blade 2023 sở hữu bộ động cơ 110cc tiết kiệm nhiên liệu vượt trội và bảo vệ môi trường, đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 3 nghiêm ngặt.
 

Cảm giác lái xe êm ái

Thiết kế mang tính khí động học, trọng lượng xe nhẹ và vị trí ngồi lái hợp lý còn mang đến sự thoải mái tuyệt vời cho người điều khiển xe.

Thông số kỹ thuật

Khối lượng bản thân

99 kg (vành đúc)

98 kg (vành nan hoa, phanh cơ)

99 kg (vành nan hoa, phanh đĩa)

Dài x Rộng x Cao

1.920 x 702 x 1.075 mm

Khoảng cách trục bánh xe

1.217 mm

Độ cao yên

769mm

Khoảng sáng gầm xe

141mm

Dung tích bình xăng

3,7 L

Kích cỡ lớp trước/ sau

Trước: 70/90 -17 M/C 38P

Sau: 80/90 - 17 M/C 50P

Phuộc trước

Ống lồng, giảm chấn thủy lực

Phuộc sau

Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực

Loại động cơ

Xăng, 4 kỳ, 1 xilanh, làm mát bằng không khí

Công suất tối đa

6,18 kW/7.500 vòng/phút

Dung tích nhớt máy

0,8 lít khi thay nhớt

1,0 lít khi rã máy

Mức tiêu thụ nhiên liệu

1,85l/100 km

Hộp số

Cơ khí, 4 số tròn

Hệ thống khởi động

Đạp chân/Điện

Moment cực đại

8,65 Nm/5.500 vòng/phút

Dung tích xy-lanh

109,1 cm3

Đường kính x Hành trình pít tông

50,0 x 55,6 mm

Tỷ số nén

9,0 : 1

Tem xe đột phá đầy tinh tế

Phong cách thiết kế đột phá được thể hiện rõ qua từng thiết kế tem trên mỗi phiên bản xe.

Phiên bản Thể thao (vành đúc phanh đĩa) sở hữu tem xe "SPORT" thiết kế mới với màu sắc trẻ trung, nổi bật, tạo cảm giác hiện đại và năng động cho người lái.

Phiên bản Đặc biệt (vành nan hoa, phanh đĩa) mang diện mạo sắc sảo với dải tem thanh thoát màu vàng vuốt dọc thân xe cùng tem chữ "SPECIAL" nổi bật.

Phiên bản Tiêu chuẩn (vành nan hoa, phanh cơ) mới mẻ với tem xe cách điệu, phối hợp giữa các mảng màu mang đậm chất trẻ trung, khỏe khoắn.

Ổ khóa đa năng 3 trong 1

Ổ khóa được thiết kế hiện đại bao gồm khóa điện, khóa cổ và khóa từ - tăng tính an toàn, dễ sử dụng và chống rỉ sét hiệu quả.

Động cơ 110cc

Kế thừa các tính năng ưu việt của động cơ Honda như độ bền cao, vận hành ổn định, Honda Blade 2023 sở hữu bộ động cơ 110cc tiết kiệm nhiên liệu vượt trội và bảo vệ môi trường, đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 3 nghiêm ngặt.
 

Cảm giác lái xe êm ái

Thiết kế mang tính khí động học, trọng lượng xe nhẹ và vị trí ngồi lái hợp lý còn mang đến sự thoải mái tuyệt vời cho người điều khiển xe.

Thông số kỹ thuật

Khối lượng bản thân

99 kg (vành đúc)

98 kg (vành nan hoa, phanh cơ)

99 kg (vành nan hoa, phanh đĩa)

Dài x Rộng x Cao

1.920 x 702 x 1.075 mm

Khoảng cách trục bánh xe

1.217 mm

Độ cao yên

769mm

Khoảng sáng gầm xe

141mm

Dung tích bình xăng

3,7 L

Kích cỡ lớp trước/ sau

Trước: 70/90 -17 M/C 38P

Sau: 80/90 - 17 M/C 50P

Phuộc trước

Ống lồng, giảm chấn thủy lực

Phuộc sau

Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực

Loại động cơ

Xăng, 4 kỳ, 1 xilanh, làm mát bằng không khí

Công suất tối đa

6,18 kW/7.500 vòng/phút

Dung tích nhớt máy

0,8 lít khi thay nhớt

1,0 lít khi rã máy

Mức tiêu thụ nhiên liệu

1,85l/100 km

Hộp số

Cơ khí, 4 số tròn

Hệ thống khởi động

Đạp chân/Điện

Moment cực đại

8,65 Nm/5.500 vòng/phút

Dung tích xy-lanh

109,1 cm3

Đường kính x Hành trình pít tông

50,0 x 55,6 mm

Tỷ số nén

9,0 : 1