Future 125 FI
Future 125 FI
Honda Future 125 FI có thiết kế sang trọng, trẻ trung, lịch lãm và hiện đại với phối màu mới tạo những điểm nhấn ấn tượng, thu hút mọi ánh nhìn. Cùng với vị thế là mẫu xe số cao cấp hàng đầu phân khúc tại Việt Nam, Future 125 FI cho bạn tự tin thể hiện phong cách, phẩm chất của mình trên mọi hành trình.
Thiết kế tổng thể sang trọng, trẻ trung và lịch lãm
Kiểu dáng tổng thể của xe lịch lãm kết hợp với những chi tiết thiết kế tỉ mỉ và sắc nét, từ logo, mặt đồng hồ, hệ thống đèn, các chi tiết mạ cờ-rôm cao cấp, màu sơn… Tất cả giúp làm tăng thêm vẻ sang trọng và nổi bật cho chủ sở hữu.
Đèn chiếu sáng phía trước luôn bật sáng khi vận hành xe
Đảm bảo cho người sử dụng có tầm nhìn tốt nhất, hạn chế các trường hợp quên bật đèn chiếu sáng phía trước khi đi trong điều kiện ánh sáng không đảm bảo. Bên cạnh đó, khả năng nhận diện của xe khi di chuyển trên đường phố cũng được tăng lên, từ đó giúp các phương tiện khác dễ dàng quan sát và phòng tránh va chạm.
Động cơ 125cc
Động cơ 125cc danh tiếng của Honda được áp dụng trên Future 125 FI vốn luôn nhận được sự yêu mến lớn từ khách hàng Việt Nam, nay vẫn duy trì chất lượng cao, đi kèm với thiết kế lọc gió, giúp tăng công suất tối đa, mô-men xoắn cực đại và khả năng tăng tốc mạnh mẽ.
Khả năng tiết kiệm nhiên liệu
Khả năng tiết kiệm nhiên liệu vượt trội được kế thừa từ điểm mạnh của động cơ danh tiếng 125cc của Honda và mức tiêu thụ nhiên liệu chỉ 1,47l/100km luôn là một trong những lý do lớn nhất khiến khách hàng lựa chọn Future 125 FI.
Khối lượng bản thân
104 kg
Dài x Rộng x Cao
1.931 x 711 x 1.083mm
Khoảng cách trục bánh xe
1.258 mm
Độ cao yên
756 mm
Khoảng sáng gầm xe
133 mm
Dung tích bình xăng
4,6 L
Kích cỡ lớp trước/ sau
Lốp trước: 70/90-17M/C 38P
Lốp sau: 80/90-17M/C 50P
Phuộc trước
Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau
Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Loại động cơ
Xăng 4 kỳ, 1 xi lanh làm mát bằng không khí
Công suất tối đa
6,83 kW / 7.500 vòng/phút
Dung tích nhớt máy
Sau khi xả 0,7 lít
Sau khi rã máy 0,9 lít
Mức tiêu thụ nhiên liệu
1,47 Lít/100km
Hộp số
4 số tròn
Hệ thống khởi động
Đạp chân / Điện
Moment cực đại
10,2 Nm / 5.500 vòng/phút
Dung tích xy-lanh
124,9 cm3
Đường kính x Hành trình pít tông
52,400 x 57,913 mm
Tỷ số nén
9,3 : 1
Future 125 FI
Honda Future 125 FI có thiết kế sang trọng, trẻ trung, lịch lãm và hiện đại với phối màu mới tạo những điểm nhấn ấn tượng, thu hút mọi ánh nhìn. Cùng với vị thế là mẫu xe số cao cấp hàng đầu phân khúc tại Việt Nam, Future 125 FI cho bạn tự tin thể hiện phong cách, phẩm chất của mình trên mọi hành trình.
Thiết kế tổng thể sang trọng, trẻ trung và lịch lãm
Kiểu dáng tổng thể của xe lịch lãm kết hợp với những chi tiết thiết kế tỉ mỉ và sắc nét, từ logo, mặt đồng hồ, hệ thống đèn, các chi tiết mạ cờ-rôm cao cấp, màu sơn… Tất cả giúp làm tăng thêm vẻ sang trọng và nổi bật cho chủ sở hữu.
Đèn chiếu sáng phía trước luôn bật sáng khi vận hành xe
Đảm bảo cho người sử dụng có tầm nhìn tốt nhất, hạn chế các trường hợp quên bật đèn chiếu sáng phía trước khi đi trong điều kiện ánh sáng không đảm bảo. Bên cạnh đó, khả năng nhận diện của xe khi di chuyển trên đường phố cũng được tăng lên, từ đó giúp các phương tiện khác dễ dàng quan sát và phòng tránh va chạm.
Động cơ 125cc
Động cơ 125cc danh tiếng của Honda được áp dụng trên Future 125 FI vốn luôn nhận được sự yêu mến lớn từ khách hàng Việt Nam, nay vẫn duy trì chất lượng cao, đi kèm với thiết kế lọc gió, giúp tăng công suất tối đa, mô-men xoắn cực đại và khả năng tăng tốc mạnh mẽ.
Khả năng tiết kiệm nhiên liệu
Khả năng tiết kiệm nhiên liệu vượt trội được kế thừa từ điểm mạnh của động cơ danh tiếng 125cc của Honda và mức tiêu thụ nhiên liệu chỉ 1,47l/100km luôn là một trong những lý do lớn nhất khiến khách hàng lựa chọn Future 125 FI.
Khối lượng bản thân
104 kg
Dài x Rộng x Cao
1.931 x 711 x 1.083mm
Khoảng cách trục bánh xe
1.258 mm
Độ cao yên
756 mm
Khoảng sáng gầm xe
133 mm
Dung tích bình xăng
4,6 L
Kích cỡ lớp trước/ sau
Lốp trước: 70/90-17M/C 38P
Lốp sau: 80/90-17M/C 50P
Phuộc trước
Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau
Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Loại động cơ
Xăng 4 kỳ, 1 xi lanh làm mát bằng không khí
Công suất tối đa
6,83 kW / 7.500 vòng/phút
Dung tích nhớt máy
Sau khi xả 0,7 lít
Sau khi rã máy 0,9 lít
Mức tiêu thụ nhiên liệu
1,47 Lít/100km
Hộp số
4 số tròn
Hệ thống khởi động
Đạp chân / Điện
Moment cực đại
10,2 Nm / 5.500 vòng/phút
Dung tích xy-lanh
124,9 cm3
Đường kính x Hành trình pít tông
52,400 x 57,913 mm
Tỷ số nén
9,3 : 1