SH Mode 125

Giá xe sẽ khác nhau theo phiên bản, màu sắc

Sh mode 125

Thuộc phân khúc xe ga cao cấp và thừa hưởng thiết kế sang trọng nổi tiếng của dòng xe SH, Sh mode luôn được đánh giá cao nhờ kiểu dáng sang trọng, tinh tế tới từng đường nét, động cơ tiên tiến và các tiện nghi cao cấp xứng tầm phong cách sống thời thượng, đẳng cấp.
 

4 phiên bản với màu sắc đa dạng

4 phiên bản Thể thao, Đặc biệt, Cao cấp và Tiêu chuẩn đa dạng dải màu sắc cùng những chi tiết phối màu mới tinh tế, nổi bật.

Phiên bản thể thao được phối màu trẻ trung và sang trọng với màu chủ đạo xám xi măng mới mẻ, xu hướng tương tự phiên bản thể thao trên các mẫu xe cao cấp khác như SH350i và SH160i.

Phiên bản đặc biệt sở hữu lớp phủ sơn mờ trên nền xe đen và xám chủ đạo cùng với logo Shmode và giảm xóc sau được phối màu đỏ mới bắt mắt, giúp đem lại hình ảnh sang trọng và nổi bật.

Phiên bản cao cấp ấn tượng với 2 màu sắc thu hút Đỏ đen, Xanh đen với các chi tiết phối màu mới thời trang, cao cấp.

Phiên bản tiêu chuẩn với 2 màu Đỏ và Xanh mang đậm hình ảnh sang trọng, thanh lịch.

Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)

Bánh trước được trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS (*) giúp ổn định sự cân bằng của xe, đặc biệt trong trường hợp phanh gấp ở tốc độ cao hoặc trên đường trơn ướt, mang lại cảm giác an tâm khi vận hành xe.

(*) Áp dụng trên Phiên bản thể thao, Phiên bản đặc biệt và Phiên bản cao cấp

Động cơ eSP+ 4 van

Sh mode sở hữu động cơ thế hệ mới eSP+ 4 van nhằm đạt được khả năng vận hành vượt trội với mức tiêu hao nhiên liệu thấp, giúp tăng hiệu suất hoạt động và thân thiện môi trường.
 

Khung dập thế hệ mới eSAF

Khung dập thế hệ mới do Honda phát triển có trọng lượng nhẹ, độ bền cao, mang lại trải nghiệm lái thoải mái.

Khối lượng bản thân

116 kg

Dài x Rộng x Cao

1,950x669x1,100 mm

Khoảng cách trục bánh xe

1,304 mm

Độ cao yên

765 mm

Khoảng sáng gầm xe

151 mm

Dung tích bình xăng

5,6 lít

Kích cỡ lớp trước/ sau

Lốp trước 80/90-16M/C 43P

Lốp sau 100/90-14M/C 57P

Phuộc trước

Ống lồng, giảm chấn thủy lực

Phuộc sau

Phuộc đơn

Loại động cơ

Xăng, 4 kỳ, 1 xy lanh, làm mát bằng chất lỏng

Công suất tối đa

8,2kW/8500 vòng/phút

Dung tích nhớt máy

Sau khi xả 0,8 L

Sau khi rã máy 0,9 L

Mức tiêu thụ nhiên liệu

2,12 lít/100km

Loại truyền động

Tự động, vô cấp

Hệ thống khởi động

Điện

Moment cực đại

11,7 N.m/5000 vòng/phút

Dung tích xy-lanh

124,8 cc

Đường kính x Hành trình pít tông

53,5 x 55,5 mm

Tỷ số nén

11,5:1

Sh mode 125

Thuộc phân khúc xe ga cao cấp và thừa hưởng thiết kế sang trọng nổi tiếng của dòng xe SH, Sh mode luôn được đánh giá cao nhờ kiểu dáng sang trọng, tinh tế tới từng đường nét, động cơ tiên tiến và các tiện nghi cao cấp xứng tầm phong cách sống thời thượng, đẳng cấp.
 

4 phiên bản với màu sắc đa dạng

4 phiên bản Thể thao, Đặc biệt, Cao cấp và Tiêu chuẩn đa dạng dải màu sắc cùng những chi tiết phối màu mới tinh tế, nổi bật.

Phiên bản thể thao được phối màu trẻ trung và sang trọng với màu chủ đạo xám xi măng mới mẻ, xu hướng tương tự phiên bản thể thao trên các mẫu xe cao cấp khác như SH350i và SH160i.

Phiên bản đặc biệt sở hữu lớp phủ sơn mờ trên nền xe đen và xám chủ đạo cùng với logo Shmode và giảm xóc sau được phối màu đỏ mới bắt mắt, giúp đem lại hình ảnh sang trọng và nổi bật.

Phiên bản cao cấp ấn tượng với 2 màu sắc thu hút Đỏ đen, Xanh đen với các chi tiết phối màu mới thời trang, cao cấp.

Phiên bản tiêu chuẩn với 2 màu Đỏ và Xanh mang đậm hình ảnh sang trọng, thanh lịch.

Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)

Bánh trước được trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS (*) giúp ổn định sự cân bằng của xe, đặc biệt trong trường hợp phanh gấp ở tốc độ cao hoặc trên đường trơn ướt, mang lại cảm giác an tâm khi vận hành xe.

(*) Áp dụng trên Phiên bản thể thao, Phiên bản đặc biệt và Phiên bản cao cấp

Động cơ eSP+ 4 van

Sh mode sở hữu động cơ thế hệ mới eSP+ 4 van nhằm đạt được khả năng vận hành vượt trội với mức tiêu hao nhiên liệu thấp, giúp tăng hiệu suất hoạt động và thân thiện môi trường.
 

Khung dập thế hệ mới eSAF

Khung dập thế hệ mới do Honda phát triển có trọng lượng nhẹ, độ bền cao, mang lại trải nghiệm lái thoải mái.

Khối lượng bản thân

116 kg

Dài x Rộng x Cao

1,950x669x1,100 mm

Khoảng cách trục bánh xe

1,304 mm

Độ cao yên

765 mm

Khoảng sáng gầm xe

151 mm

Dung tích bình xăng

5,6 lít

Kích cỡ lớp trước/ sau

Lốp trước 80/90-16M/C 43P

Lốp sau 100/90-14M/C 57P

Phuộc trước

Ống lồng, giảm chấn thủy lực

Phuộc sau

Phuộc đơn

Loại động cơ

Xăng, 4 kỳ, 1 xy lanh, làm mát bằng chất lỏng

Công suất tối đa

8,2kW/8500 vòng/phút

Dung tích nhớt máy

Sau khi xả 0,8 L

Sau khi rã máy 0,9 L

Mức tiêu thụ nhiên liệu

2,12 lít/100km

Loại truyền động

Tự động, vô cấp

Hệ thống khởi động

Điện

Moment cực đại

11,7 N.m/5000 vòng/phút

Dung tích xy-lanh

124,8 cc

Đường kính x Hành trình pít tông

53,5 x 55,5 mm

Tỷ số nén

11,5:1