Winner X
Winner X
WINNER X 2024 mới tiếp tục khẳng định chất riêng khác biệt hướng tới hình ảnh một mẫu siêu mô tô thể thao cỡ nhỏ hàng đầu tại Việt Nam. Thiết kế ngoại quan bắt mắt, kết hợp những trang bị hiện đại như trên các mẫu xe phân khối lớn, WINNER X 2024 sẵn sàng cùng các tay lái bứt tốc trên mọi hành trình khám phá.
Mâm xe thiết kế thể thao
Với trọng lượng mâm trước nhẹ hơn 282 gam, và mâm sau nhẹ hơn 170 gam, WINNER X 2024 mang lại cảm giác lái nhẹ & linh hoạt hơn, dễ dàng trong điều khiển & chuyển hướng lái. Bên cạnh đó mâm xe thiết kế mới tạo nét thể thao & năng động hơn, hướng tới hình ảnh đậm chất thể thao.
Hệ thống khóa thông minh
Tiếp nối thế hệ trước, WINNER X 2024 tiếp tục trang bị hệ thống khóa thông minh trên cả 3 phiên bản. Trang bị hiện đại này giúp xác định vị trí xe và mở khóa thông minh từ xa tiện lợi mang lại tiện ích cao cấp cho người sử dụng. Đặc biệt, ổ khóa thông minh được gắn đèn LED xanh mỗi khi hoạt động mang lại hình ảnh cao cấp và thời trang hơn.
Động cơ DOHC 150cc đầy uy lực
WINNER X 2024 tiếp tục duy trì khối động cơ 150cc, 4 van, 06 cấp số, DOHC cho phép tối ưu góc mở xu-pap (16 ° cho xu - pap nạp, và 14 ° 30' cho xu - pap xả) giúp mang lại cảm giác lái mạnh mẽ, tăng tốc vượt trội trên toàn bộ dải tua máy.
Bộ ly hợp chống trượt hai chiều mới
Hướng tới hình ảnh đậm chất thể thao, phiên bản WINNER X 2024 chính thức trang bị bộ ly hợp hỗ trợ và chống trượt hai chiều, giúp chuyển số dễ dàng, tránh tình trạng khóa bánh sau do phanh động cơ gây ra khi về số đột ngột. Công nghệ này đang được áp dụng trên hầu hết các mẫu xe phân khối lớn, hứa hẹn mang tới cảm giác lái thú vị trên mọi hành trình.
Khối lượng bản thân
122 kg
Dài x Rộng x Cao
2.019 x 727 x 1.104 mm
Khoảng cách trục bánh xe
1.278 mm
Độ cao yên
795 mm
Khoảng sáng gầm xe
151 mm
Dung tích bình xăng
4,5 lít
Kích cỡ lớp trước/ sau
Trước: 90/80-17M/C 46P
Sau: 120/70-17M/C 58P
Phuộc trước
Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau
Lò xo trụ đơn
Loại động cơ
PGM-FI, DOHC, 4 kỳ, xy-lanh đơn, côn tay 6 cấp số, làm mát bằng chất lỏng
Công suất tối đa
11,5kW/9.000 vòng/phút
Dung tích nhớt máy
1,1 lít khi thay nhớt
1,3 lít khi rã máy
Mức tiêu thụ nhiên liệu
1,98 lít/100km
Loại truyền động
Cơ khí
Hệ thống khởi động
13,5Nm/7.000 vòng/phút
Moment cực đại
13,5Nm/7.000 vòng/phút
Dung tích xy-lanh
149,2 cm3
Đường kính x Hành trình pít tông
57,30 mm x 57,84 mm
Tỷ số nén
11,3:1
Winner X
WINNER X 2024 mới tiếp tục khẳng định chất riêng khác biệt hướng tới hình ảnh một mẫu siêu mô tô thể thao cỡ nhỏ hàng đầu tại Việt Nam. Thiết kế ngoại quan bắt mắt, kết hợp những trang bị hiện đại như trên các mẫu xe phân khối lớn, WINNER X 2024 sẵn sàng cùng các tay lái bứt tốc trên mọi hành trình khám phá.
Mâm xe thiết kế thể thao
Với trọng lượng mâm trước nhẹ hơn 282 gam, và mâm sau nhẹ hơn 170 gam, WINNER X 2024 mang lại cảm giác lái nhẹ & linh hoạt hơn, dễ dàng trong điều khiển & chuyển hướng lái. Bên cạnh đó mâm xe thiết kế mới tạo nét thể thao & năng động hơn, hướng tới hình ảnh đậm chất thể thao.
Hệ thống khóa thông minh
Tiếp nối thế hệ trước, WINNER X 2024 tiếp tục trang bị hệ thống khóa thông minh trên cả 3 phiên bản. Trang bị hiện đại này giúp xác định vị trí xe và mở khóa thông minh từ xa tiện lợi mang lại tiện ích cao cấp cho người sử dụng. Đặc biệt, ổ khóa thông minh được gắn đèn LED xanh mỗi khi hoạt động mang lại hình ảnh cao cấp và thời trang hơn.
Động cơ DOHC 150cc đầy uy lực
WINNER X 2024 tiếp tục duy trì khối động cơ 150cc, 4 van, 06 cấp số, DOHC cho phép tối ưu góc mở xu-pap (16 ° cho xu - pap nạp, và 14 ° 30' cho xu - pap xả) giúp mang lại cảm giác lái mạnh mẽ, tăng tốc vượt trội trên toàn bộ dải tua máy.
Bộ ly hợp chống trượt hai chiều mới
Hướng tới hình ảnh đậm chất thể thao, phiên bản WINNER X 2024 chính thức trang bị bộ ly hợp hỗ trợ và chống trượt hai chiều, giúp chuyển số dễ dàng, tránh tình trạng khóa bánh sau do phanh động cơ gây ra khi về số đột ngột. Công nghệ này đang được áp dụng trên hầu hết các mẫu xe phân khối lớn, hứa hẹn mang tới cảm giác lái thú vị trên mọi hành trình.
Khối lượng bản thân
122 kg
Dài x Rộng x Cao
2.019 x 727 x 1.104 mm
Khoảng cách trục bánh xe
1.278 mm
Độ cao yên
795 mm
Khoảng sáng gầm xe
151 mm
Dung tích bình xăng
4,5 lít
Kích cỡ lớp trước/ sau
Trước: 90/80-17M/C 46P
Sau: 120/70-17M/C 58P
Phuộc trước
Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau
Lò xo trụ đơn
Loại động cơ
PGM-FI, DOHC, 4 kỳ, xy-lanh đơn, côn tay 6 cấp số, làm mát bằng chất lỏng
Công suất tối đa
11,5kW/9.000 vòng/phút
Dung tích nhớt máy
1,1 lít khi thay nhớt
1,3 lít khi rã máy
Mức tiêu thụ nhiên liệu
1,98 lít/100km
Loại truyền động
Cơ khí
Hệ thống khởi động
13,5Nm/7.000 vòng/phút
Moment cực đại
13,5Nm/7.000 vòng/phút
Dung tích xy-lanh
149,2 cm3
Đường kính x Hành trình pít tông
57,30 mm x 57,84 mm
Tỷ số nén
11,3:1